Educational Background | Trình độ học vấn |
Dialogue 1 | Hội thoại 1 |
Please tell me about your educational | Anh có thể cho tôi biết về trình độ học vấn |
background | không? |
I graduated form Cornell University in 1994 | Tôi tốt nghiệp trường ĐH Cornell năm 1994 |
with a BA in Computer Science | với bằng cử nhân Tin Học |
Why did you choose computer science? | Tại sao anh chọn ngành tin học |
Well, Ever since I was young, I have been | Từ khi còn nhỏ, tôi đã rất thích máy tính |
interested in computer | Vậy nên khi tôi bước chân vào đại học, tôi |
...so when I entered university, I thought that a | nghĩ một công việc liên quan đến tin học sẽ là |
career in Computer would be a good choice | lựa chọn tốt cho tôi |
Have you ever studied outside the University? | Anh đã từng tham gia học ở ngoài trường đại |
| học chưa? |
Yes, I studied on my own and I took a evening | Tôi tự học và tham gia thêm một khóa học |
course in a small computer school | buổi tối tại một trường tin học nhỏ |
Dialogue 2 | Hội thoại 2 |
Tell me a little about your educational | Cho tôi biết một chút về trình độ học vấn của |
background | chị |
Sure, I was in History from Houston | Chắc chắn rồi, tôi học ngành lịch sử của ĐH |
University in 1990 | Houston năm 1990 |
...after that I studied in University of Texas | Sau đó, tôi học ĐH Texas và lấy bằng thạc |
and received my MBA in 1993 | sĩ năm 1993 |
Why did you choose University of Texas for | Tại sao chị chọn ĐH Texas để học thạc sĩ? |
your master degree? | Tôi đi thăm học xá và gặp một vài vị giáo sư |
I visited the campus and I met some professor | ở đó |
...and I really liked them | Tôi rất thích họ |
How has your education helped you with this | Việc học tập đã giúp gì chị trong vị trị công |
position? | việc này? |
My education has taught me how to work hard | Học vấn của tôi đã dạy tôi phải làm việc |
and succeed | chăm chỉ thế nào và làm thế nào để thành công |
...and has taught me a lot about the society | Và đã dạy tôi rất nhiều về kiến thức xã hội |
and business environment | cũng như môi trường kinh doanh |
Dialogue 3 | Hội thoại 3 |
Please tell me about further more about your | Cho tôi biết thêm về trình độ học vấn của |
education | anh |
Well I just graduated from Kansas state | Tôi tốt nghiệp ĐH Kansas 2 tháng trước với |
University two months ago with a Bachelor | tấm bằng cử nhân Quản trị kinh doanh |
degree in Business Administration | Ở đó anh học được gì? |
How was your experience there? | Ở đó cho tôi những trải nghiệm tốt |
It was good experience for me | Tôi đã học được rất nhiều |
...I learned a lot | Việc học rất thử thách nhưng cũng rất đáng |
...It was challenging and rewarding | học |
Dialogue 4 | Hội thoại 4 |
Can you tell me about your education? | Chị có thể cho tôi biết về trình độ học vấn không? |
Yes, I studied political science at Michigan | Vâng, tôi học Chính trị ở ĐH Michigan trong |
State University for four year | 4 năm |
...I got my bachelor degree in 1990 | Tôi tốt nghiệp với tấm bằng cử nhân năm 1990 |
...for the last two years, I've been attending | Trong hai năm qua, tôi tham gia Hiệp Hội |
Union of Law School at the weekend but I | trường Luật vào mỗi cuối tuần nhưng tôi chưa |
haven't finished yet | hoàn thành xong khóa học ở đó |
Do you plan to finish your law degree? | Chị có ý định lấy bằng về luật không? |
I hope to finish this year | Tôi hy vọng tôi sẽ làm thực hiện được điều đó trong năm nay |
Dialogue 5 | Hội thoại 5 |
Tell me about your educational background | Cho tôi biết về trình độ học vấn của cô |
I graduated from Texas Christian University | Tôi tốt nghiệp TCU với bằng cử nhân kế |
(TCU) with a Bachelor in accounting | toán |
...I also minor in business technology | Tôi còn học thêm về kinh doanh công nghệ |
How has your education helped with your | Vậy những nền tảng học vấn đã giúp cho |
work? | công việc của cô thế nào? |
It taught me basics of accounting and also | Nó cung cấp cho tôi căn bản về kế toán cũng |
about busines | như về kinh doanh |
...It taught me how to solve problems and how | Nó dạy tôi làm thế nào để giải quyết vấn đề |
to work hard | và học cách làm việc chăm chỉ |